Từ điển Thiều Chửu
黦 - uất
① Phai màu, cái màu nguyên đã phai nhạt loang lổ gọi là uất. ||② Màu đen hơi vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh
黦 - uất
(văn) Màu đen hơi vàng, màu vàng đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黦 - uất
Màu vàng pha đen. Vàng cực đậm.